|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trương Quyền
(Trương Huệ; 1844-?) Con Trương Định, người kế tục lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống Pháp của Trương Định. Thời kì đầu Trương Quyền chỉ huy "đội quân anh hai". 1864, khi Trương Định hi sinh, Trương Quyền đem lực lượng về xây dụng căn cứ ở Tây Ninh, hợp tác với nghĩa quân của Camphuchia đánh Pháp. Hi sinh trong chiến đấu
|
|
|
|